| STT | Địa phương/Cơ quan | Loại công trình sơ tán | Tên công trình/địa điểm | Sức chứa (người) |
|
41
|
Xã Sơn Linh
|
Nhà văn hóa thôn, TDP
|
nhà văn hóa , trường học, nhà sinh hoạt cộng đồng, trường TH-THCS
|
5.450
|
|
42
|
Xã Sơn Hạ
|
Nhà văn hóa thôn, TDP
|
Nhà văn hóa thôn, trường học, nhà các hộ dân
|
6.205
|
|
43
|
Xã Sơn Thủy
|
Trụ sở cơ quan
|
Nhà văn hóa thôn, Trạm y tế, trụ sở UBND, nhà dân kiên cố
|
4.107
|
|
44
|
Xã Sơn Tây Hạ
|
Trường học
|
Điểm Trường học KDC số 8, nhà Văn hóa
|
230
|
|
45
|
Xã Sơn Tây
|
Trụ sở cơ quan
|
Trụ sở Viện kiểm soát,Trụ sở UBMTTQVN xã, các nhà văn hóa xã, các trường học trên địa bàn xã
|
1.560
|
|
46
|
Xã Sơn Tây Thượng
|
|
Trụ sở Đảng ủy xã, UBND xã, Công an xã, Ủy ban MTTQ, BCH Quân sự ã, Trường học, Nhà Văn hoá các thôn
|
3.300
|
|
47
|
Xã Sơn Mai
|
Trụ sở cơ quan
|
Nhà văn hóa, UBND xã, Các Trường học
|
3.420
|
|
48
|
Xã Ba Vì
|
Trụ sở cơ quan
|
Trường học, Nhà văn hóa, trụ sở cơ quan, nhà ở kiên cố
|
4.658
|
|
49
|
Xã Ba Tô
|
Trụ sở cơ quan
|
Trường học, Nhà văn hóa, trụ sở cơ quan, nhà ở kiên cố, Trạm y
|
10.138
|
|
50
|
Xã Ba Dinh
|
Trụ sở cơ quan
|
Trường học, Nhà văn hóa, trụ sở cơ quan, nhà ở kiên cố
|
3.656
|
|
51
|
Xã Ba Tơ
|
Trụ sở cơ quan
|
Trường học, Nhà văn hóa, trụ sở cơ quan, nhà ở kiên cố, Trạm y tế
|
3.870
|
|
52
|
Xã Ba Động
|
Trụ sở cơ quan
|
Trụ sở UBND xã Ba Liên (cũ); trường học, nhà văn hóa, trạm y tế, nhà ở kiên cố
|
4.140
|
|
53
|
Xã Ngọk Bay
|
Trụ sở cơ quan
|
trường học, nhà văn hoá, trạm y tế, UBND xã
|
990
|
|
54
|
Xã Ia Chim
|
|
Khoa Phong, Bệnh viện Y dược cổ truyền-Phục hồi chức năng
|
150
|
|
55
|
Xã Ia Chim
|
|
Khu thể thao thôn
|
200
|
|
56
|
Xã Măng Ri
|
Trường học
|
Trụ sở cơ quan,trường học
|
3.000
|
|
57
|
Xã Bờ Y
|
|
Nhà văn hoá Đăk Nông
|
150
|
|
58
|
Xã Bờ Y
|
|
Nhà văn hoá Kei Joi
|
150
|
|
59
|
Xã Bờ Y
|
|
Nhà văn hoá Ngọc Thư, điểm trường mầm non Ngọc Thư
|
240
|
|
60
|
Xã Bờ Y
|
|
Nhà văn hoá Ngọc Tiền
|
180
|